Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006 .- 207tr. : Bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 25.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Vịt.  4. .  5. Ngan.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: M.005700 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006 .- 187tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình.
/ 23.000đ.

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chọn giống.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.4 H428Đ 2006
    ĐKCB: M.005696 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 175tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi, đáp án xoay quanh vấn đề chăn nuôi trâu bò nhằm cung cấp thêm thông tin, kiến thức cho người chăn nuôi trâu bò, cán bộ chỉ đạo sản xuất ở địa phương
/ 21.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. [Sách thường thức]
   636.2 H428Đ 2006
    ĐKCB: M.005686 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000508 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : Bảng ; 19cm.
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22.000đ.

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. .  5. Ngan.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: M.005684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000521 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 108tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   Thư mục: tr. 107
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan
/ 16.000đ.

  1. Chọn giống.  2. Ngan.  3. Vịt.  4. Phòng bệnh.  5. Chăn nuôi.
   636.5 H428Đ 2007
    ĐKCB: M.005565 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Lập trang trại làm VAC / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 171tr. : Hình ảnh ; 19cm. .- (Người nông dân làm giàu không khó)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC
/ 26.000đ.

  1. Trang trại.  2. VAC.  3. Thiết kế.  4. Mô hình.
   630 L123TR 2007
    ĐKCB: M.005556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005832 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 180tr. : Bảng, hình vẽ ; 19cm.
   Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc
/ 34.000đ.

  1. Cây rừng.  2. Lâm nghiệp.  3. Canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Đất dốc|
   I. Nguyễn, Xuân Giao.
   634.9 H428Đ 2008
    ĐKCB: M.005540 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nxb. Lao động - Xã hội , 2006 .- 247tr. ; 19cm.
/ 28.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thực phẩm.  3. Trâu, bò, lợn.  4. {Việt Nam}
   636.2 H428Đ 2006
    ĐKCB: M.005679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000515 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : Bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý tiêu hóa và sinh lý sự thay lông ở ở thủy cầm; kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng; phòng và trị các bệnh thường gặp ở vịt, ngan, ngỗng
/ 28.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Vịt.  4. Ngan.  5. Cẩm nang.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.5 C120N 2009
    ĐKCB: M.005576 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 176tr. ; 19cm.
/ 26.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật nuôi.  3. Cá nước ngọt.  4. {Việt Nam}
   636.3 H428Đ 2007
    ĐKCB: M.005625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005647 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»